tell
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtɛɫ/
Hoa Kỳ | [ˈtɛɫ] |
Ngoại động từ
sửatell ngoại động từ told /ˈtɛɫ/
- Nói, nói với, nói lên, nói ra.
- to tell the truth — nói sự thật
- to tell someone something — nói với ai điều gì
- Nói cho biết, bảo.
- we are told that... — người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng...
- Chỉ cho, cho biết.
- to tell the way — chỉ đường cho
- to tell the time — chỉ giờ
- Biểu thị, biểu lộ, tỏ.
- her face told her joy — nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng
- Kể, thuật lại.
- to tell a story — kể một câu chuyện
- Xác định, phân biệt.
- to tell the difference — xác định sự khác nhau
- to tell right from wrong — phân biệt phải trái
- Khẳng định, cả quyết.
- I can tell you it's not easy — tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu
- Biết.
- tell him to come — bảo nó đến
- Tiết lộ, phát giác.
- to tell a secret — tiết lộ một điều bí mật
- Đếm, lần.
- to tell the votes — kiểm phiếu
- to tell one's beads — lần tràng hạt
- all told — tất cả, cả thảy
Nội động từ
sửatell nội động từ /ˈtɛɫ/
- Nói về.
- Ảnh hưởng đến, có kết quả.
- it tells upon his health — điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta
Thành ngữ
sửa- to tell against: Làm chứng chống lại, nói điều chống lại.
- to tell off:
- to tell on:
- to tell over: Đếm.
- to get told off: Bị làm nhục, bị mắng nhiếc.
- to tell the tale: (Từ lóng) Bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng.
- to tell the world: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Công bố, khẳng định.
- you are telling me: (Từ lóng) Thôi tôi đã biết thừa rồi.
Tham khảo
sửa- "tell", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tɛl/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
tell /tɛl/ |
tell /tɛl/ |
tell gđ /tɛl/
Tham khảo
sửa- "tell", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)