Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiət˧˥ lo̰ʔ˨˩tiə̰k˩˧ lo̰˨˨tiək˧˥ lo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiət˩˩ lo˨˨tiət˩˩ lo̰˨˨tiə̰t˩˧ lo̰˨˨

Động từ

sửa

tiết lộ

  1. Để cho người khác biết một việc phải giữ kín.
    Tiết lộ bí mật quân sự.

Đồng nghĩa

sửa

Trái nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa