Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ ʨɨŋ˧˥laːm˧˧ ʨɨ̰ŋ˩˧laːm˨˩ ʨɨŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ ʨɨŋ˩˩laːm˧˧ ʨɨ̰ŋ˩˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

làm chứng

  1. (Người không phải là đương sự) Đứng ra xác nhận những điều mình đã chứng kiến.
    Làm chứng về vụ tai nạn giao thông.
    Người làm chứng.

Tham khảo sửa