Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
majk˧˥ma̰t˩˧mat˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
majk˩˩ma̰jk˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

mách

  1. Nói cho người khác biết điều cần thiết, có lợi cho họ.
    Mách cho bài thuốc hay.
    Mách mối hàng.
  2. Nói cho người trên biết lỗi của người dưới (từ thường dùng trong trẻ em).
    Mách cô giáo.
    Bị bạn đánh, chạy về mách mẹ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa