mách
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
majk˧˥ | ma̰t˩˧ | mat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
majk˩˩ | ma̰jk˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từSửa đổi
mách
- Nói cho người khác biết điều cần thiết, có lợi cho họ.
- Mách cho bài thuốc hay.
- Mách mối hàng.
- Nói cho người trên biết lỗi của người dưới (từ thường dùng trong trẻ em).
- Mách cô giáo.
- Bị bạn đánh, chạy về mách mẹ.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "mách". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)