strain
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈstreɪn/
Hoa Kỳ | [ˈstreɪn] |
Danh từ
sửastrain (số nhiều strains) /ˈstreɪn/
- Sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng.
- the rope broke under the strain — dây thừng đứt vì căng quá
- to be a great strain on someone's attention — là một sự căng thẳng lớn đối với sự chú ý của ai
- to suffer from strain — mệt vì làm việc căng
- (Kỹ thuật) Sức căng.
- Giọng, điệu nói.
- to speak in an angry strain — nói giọng giận dữ
- (Âm nhạc; thường số nhiều) Giai điệu, nhạc điệu; đoạn nhạc, khúc nhạc.
- (Thơ ca, văn học; thường số nhiều) Hứng.
- Khuynh hướng, chiều hướng.
- there is a strain of weakness in him — ở anh ta có chiều hướng nhu nhược
- Dòng dõi (người); giống (súc vật).
- to come of a good strain — là con dòng cháu giống
Ngoại động từ
sửastrain ngoại động từ /ˈstreɪn/
- Căng (dây...); làm căng thẳng.
- to strain one's ears (eyes) — vểnh tai (căng mắt)
- Bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức.
- take care not to strain your eyes — cẩn thận đừng để mắt làm việc căng quá
- to strain somebody's loyalty — lợi dụng lòng trung thành của ai
- Vi phạm (quyền hành), lạm quyền.
- to strain one's powers — lạm quyền của mình
- Ôm (người nào).
- to strain someone to one's bosom — ôm người nào
- Lọc (lấy nước hoặc lấy cái); để ráo nước.
- to strain [off] rice — để gạo ráo nước
- (Kỹ thuật) Làm cong, làm méo.
Chia động từ
sửastrain
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to strain | |||||
Phân từ hiện tại | straining | |||||
Phân từ quá khứ | strained | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | strain | strain hoặc strainest¹ | strains hoặc straineth¹ | strain | strain | strain |
Quá khứ | strained | strained hoặc strainedst¹ | strained | strained | strained | strained |
Tương lai | will/shall² strain | will/shall strain hoặc wilt/shalt¹ strain | will/shall strain | will/shall strain | will/shall strain | will/shall strain |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | strain | strain hoặc strainest¹ | strain | strain | strain | strain |
Quá khứ | strained | strained | strained | strained | strained | strained |
Tương lai | were to strain hoặc should strain | were to strain hoặc should strain | were to strain hoặc should strain | were to strain hoặc should strain | were to strain hoặc should strain | were to strain hoặc should strain |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | strain | — | let’s strain | strain | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửastrain nội động từ /ˈstreɪn/
- Ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức; cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch.
- plants straining upwards to the light — cây cố vươn lên ánh sáng
- rowers strain at the oar — người chèo thuyền ra sức bơi mái chèo
- (+ at) Căng ra, thẳng ra (dây); kéo căng.
- dog strains at the leash — chó kéo căng dây xích
- Lọc qua (nước).
Chia động từ
sửastrain
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to strain | |||||
Phân từ hiện tại | straining | |||||
Phân từ quá khứ | strained | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | strain | strain hoặc strainest¹ | strains hoặc straineth¹ | strain | strain | strain |
Quá khứ | strained | strained hoặc strainedst¹ | strained | strained | strained | strained |
Tương lai | will/shall² strain | will/shall strain hoặc wilt/shalt¹ strain | will/shall strain | will/shall strain | will/shall strain | will/shall strain |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | strain | strain hoặc strainest¹ | strain | strain | strain | strain |
Quá khứ | strained | strained | strained | strained | strained | strained |
Tương lai | were to strain hoặc should strain | were to strain hoặc should strain | were to strain hoặc should strain | were to strain hoặc should strain | were to strain hoặc should strain | were to strain hoặc should strain |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | strain | — | let’s strain | strain | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
sửa- to strain at a gnat: Quá câu nệ, quá thận trọng.
- to strain every nerve: Gắng sức, ra sức.
Tham khảo
sửa- "strain", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)