Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwn˨˩ ha̤jŋ˨˩kwŋ˧˧ han˧˧˨˩ han˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwn˧˧ hajŋ˧˧

Từ nguyên

sửa

Danh từ

sửa

quyền hành

  1. Quyền lực của từng người.
    Họ tham danh, trục lợi, thích địa vị, quyền hành (Hồ Chí Minh)
    Trên dưới quyền hành tay cắt đặt, một mình một chiếu thảnh thơi ngồi (Lê Thánh Tông)

Tham khảo

sửa