quyền hành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaDanh từ
sửaquyền hành
- Quyền lực của từng người.
- Họ tham danh, trục lợi, thích địa vị, quyền hành (Hồ Chí Minh)
- Trên dưới quyền hành tay cắt đặt, một mình một chiếu thảnh thơi ngồi (Lê Thánh Tông)
Tham khảo
sửa- "quyền hành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)