lạm quyền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ːʔm˨˩ kwn˨˩ | la̰ːm˨˨ kwŋ˧˧ | laːm˨˩˨ wŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˨˨ kwn˧˧ | la̰ːm˨˨ kwn˧˧ |
Động từ
sửalạm quyền
- Làm những việc trong quyền hạn của [[mình] để phục vụ mục đích riêng nào đó không đi đến mục tiêu chung của quyền hạn đề ra].
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lạm quyền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)