spill
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈspɪɫ/
Ngoại động từ
sửaspill ngoại động từ spilled, spilt /ˈspɪɫ/
- Làm tràn, làm đổ, đánh đổ (nước... ).
- Làm ngã ngựa, làm văng khỏi yên, làm văng khỏi xe.
- horse spills rider — ngựa văng người cưỡi xuống đất
Chia động từ
sửaspill
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to spill | |||||
Phân từ hiện tại | spilling | |||||
Phân từ quá khứ | spilled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | spill | spill hoặc spillest¹ | spills hoặc spilleth¹ | spill | spill | spill |
Quá khứ | spilled | spilled hoặc spilledst¹ | spilled | spilled | spilled | spilled |
Tương lai | will/shall² spill | will/shall spill hoặc wilt/shalt¹ spill | will/shall spill | will/shall spill | will/shall spill | will/shall spill |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | spill | spill hoặc spillest¹ | spill | spill | spill | spill |
Quá khứ | spilled | spilled | spilled | spilled | spilled | spilled |
Tương lai | were to spill hoặc should spill | were to spill hoặc should spill | were to spill hoặc should spill | were to spill hoặc should spill | were to spill hoặc should spill | were to spill hoặc should spill |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | spill | — | let’s spill | spill | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaspill nội động từ /ˈspɪɫ/
Thành ngữ
sửa- to spill over: Tràn ra vùng nông thôn (dân quá đông ở một thành phố).
- to spill the beans: (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) để lọt tin tức ra ngoài; để lộ tẩy, để lòi đuôi.
- to spill blood: Phạm tội gây đổ máu.
- to spill the blood of somebody: Giết ai.
- to spill money: Thua cuộc.
- it is no use crying over spilt milk: Thôi đừng tiếc rẻ con gà quạ tha.
Chia động từ
sửaspill
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to spill | |||||
Phân từ hiện tại | spilling | |||||
Phân từ quá khứ | spilled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | spill | spill hoặc spillest¹ | spills hoặc spilleth¹ | spill | spill | spill |
Quá khứ | spilled | spilled hoặc spilledst¹ | spilled | spilled | spilled | spilled |
Tương lai | will/shall² spill | will/shall spill hoặc wilt/shalt¹ spill | will/shall spill | will/shall spill | will/shall spill | will/shall spill |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | spill | spill hoặc spillest¹ | spill | spill | spill | spill |
Quá khứ | spilled | spilled | spilled | spilled | spilled | spilled |
Tương lai | were to spill hoặc should spill | were to spill hoặc should spill | were to spill hoặc should spill | were to spill hoặc should spill | were to spill hoặc should spill | were to spill hoặc should spill |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | spill | — | let’s spill | spill | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửaspill /ˈspɪɫ/
- Sự làm tràn, sự làm đổ ra, sự đánh đổ ra.
- Lượng (nước... ) đánh đổ ra.
- Sự ngã (từ trên yên xe, yên ngựa... ).
- to have a nastry spill — bị ngã một cái đau
- (Như) Spillway.
Danh từ
sửaspill /ˈspɪɫ/
- Cái đóm (để nhóm lửa).
- Cái nút nhỏ (để nút lỗ).
- Cái đinh nhỏ, cái chốt nhỏ, cái móc nhỏ (bằng kim loại).
Tham khảo
sửa- "spill", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)