sink
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsɪŋk/
Hoa Kỳ | [ˈsɪŋk] |
Danh từ
sửasink /ˈsɪŋk/
- Thùng rửa bát, chậu rửa bát.
- (Thường) (nghĩa bóng)) vũng nước bẩn, vũng lầy; ổ.
- a sink of vices — một ổ truỵ lạc
- Đầm lầy.
- Khe kéo phông (trên sân khấu).
Nội động từ
sửasink nội động từ sank; sunk /ˈsɪŋk/
- Chìm.
- ship sinks — tàu chìm
- Hạ thấp, xuống thấp, cụt, mất dần, lắng xuống, lún xuống.
- voice sinks — giọng hạ thấp
- river sinks — nước sông xuống
- prices sink — giá sụt xuống
- the sun is sinking — mặt trời đang lặn
- to sink in someone's estimation — mất uy tín đối với ai
- cart sinks into mud — xe bò lún xuống bùn
- Hõm vào, hoắm vào (má... ).
- his eyes have sunk in — mắt anh ta hõm vào
- Xuyên vào, ăn sâu vào, ngập sâu vào; thấm vào.
- bayonet sinks in to the hilt — lưỡi lê ngập sâu vào đến tận cán
- impression sinks into mind — ấn tượng thấm sâu vào óc
- dye sinks in — thuốc nhuộm ăn vào
- (Nghĩa bóng) Chìm, chìm đắm.
- to sink into degradation — chìm sâu vào sự đê hèn
Ngoại động từ
sửasink ngoại động từ /ˈsɪŋk/
- Làm chìm, đánh đắm.
- to sink a ship — đánh chìm tàu
- Hạ xuống, làm thấp xuống.
- drought sinks stream — hạn hán làm mực nước suối thấp xuống
- Để ngả xuống, để rủ xuống.
- Đào, khoan, khắc.
- to sink a well — đào giếng
- to sink a die — khắc con súc sắc
- Giấu.
- to sink one's name — giấu tên tuổi
- to sink a fact — giấu một sự việc
Thành ngữ
sửa- to sink oneself; to sink one's own interests: Quên mình.
- to sink one's knees: Quỳ sụp xuống.
- to sink money: Đầu tư vốn vào một việc kinh doanh mà khó rút ra; mất vốn bị mắc kẹt trong một việc kinh doanh.
- to sink or swim: Một mất một còn.
- his heart sank at the sad news: Được tin buồn lòng anh ta se lại.
Tham khảo
sửa- "sink", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)