shape
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈʃeɪp/
Hoa Kỳ | [ˈʃeɪp] |
Danh từ
sửashape /ˈʃeɪp/
- Hình, hình dạng, hình thù.
- spherical in shape — có dáng hình cầu
- a monster in human shape — con quỷ hình người
- Sự thể hiện cụ thể.
- intention took shape in action — ý định thể hiện bằng hành động
- Loại, kiểu, hình thức.
- a reward in the shape of a sum of money — sự thưởng công dưới hình thức một món tiền
- Sự sắp xếp, sự sắp đặt.
- to get one's ideas into shape — sắp xếp ý kiến của mình cho gọn ghẽ
- Bóng, bóng ma.
- a shape loomed through the mist — có một bóng người hiện ra mờ mờ trong sương mù
- Khuôn, mẫu.
- Thạch bỏ khuôn, thịt đông bỏ khuôn.
- Các (đê) đôn.
Thành ngữ
sửa- to be in good shape: Dư sức, sung sức.
- go get out of shape
- to lose shape: Trở thành méo mó; không còn ra hình thù gì.
- to lick into shape:
- Nặn thành hình.
- (Nghĩa bóng) Làm cho trông được; làm cho có hiệu lực; huấn luyện cho dùng được.
- take shape : định hình, thành hình
Động từ
sửashape /ˈʃeɪp/
- Nặn, đẽo, gọt, tạo thành hình.
- to shape clay into a pot — nặn đất thành một cái lọ
- Uốn nắn.
- to shape somebody's character — uốn nắn tính nết ai
- Đặt ra, thảo ra (kế hoạch).
- Định đường, định hướng.
- to shape one's course — định hướng đi của mình, (nghĩa bóng) làm chủ vận mệnh mình
- Hình thành, thành hình.
- an idea shapes in his mind — một ý kiến hình thành trong óc anh ta
- Có triển vọng.
- to shape well — có triển vọng phát triển tốt, có chiều phát triển tốt
Chia động từ
sửashape
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to shape | |||||
Phân từ hiện tại | shaping | |||||
Phân từ quá khứ | shaped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | shape | shape hoặc shapest¹ | shapes hoặc shapeth¹ | shape | shape | shape |
Quá khứ | shaped | shaped hoặc shapedst¹ | shaped | shaped | shaped | shaped |
Tương lai | will/shall² shape | will/shall shape hoặc wilt/shalt¹ shape | will/shall shape | will/shall shape | will/shall shape | will/shall shape |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | shape | shape hoặc shapest¹ | shape | shape | shape | shape |
Quá khứ | shaped | shaped | shaped | shaped | shaped | shaped |
Tương lai | were to shape hoặc should shape | were to shape hoặc should shape | were to shape hoặc should shape | were to shape hoặc should shape | were to shape hoặc should shape | were to shape hoặc should shape |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | shape | — | let’s shape | shape | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "shape", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Encarta Dictionary