Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ hï̤ŋ˨˩ɗḭ̈n˨˨ hïn˧˧ɗɨn˨˩˨ hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˨˨ hïŋ˧˧ɗḭ̈ŋ˨˨ hïŋ˧˧

Động từ sửa

định hình

  1. Trở nên có một hình thái ổn định.
    thai nhi đã định hình
    cơ chế thị trường đã được định hình
  2. Làm cho ảnh đã hiện được bền vững khi đưa ra ánh sáng, bằng các tác dụng hoá học.
    thuốc định hình

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Định hình, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam