Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ láy âm -o (thanh B) của méo.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɛw˧˥˧˥mɛ̰w˩˧ mɔ̰˩˧mɛw˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɛw˩˩˩˩mɛ̰w˩˧ mɔ̰˩˧

Tính từ

sửa

méo

  1. Như méo.
    Méo mó nghề nghiệp. Hay rập theo những tập quán của nghề nghiệp mình.

Tham khảo

sửa