range
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈreɪndʒ/
Hoa Kỳ | [ˈreɪndʒ] |
Danh từ
sửarange /ˈreɪndʒ/
- Dãy, hàng.
- a range of mountains — dãy núi
- in range with my house — cùng một dãy nhà với tôi
- Phạm vi, lĩnh vực; trình độ.
- range of knowledge — phạm vi (trình độ) hiểu biết
- range of action — phạm vi hoạt động
- within my range — vừa với trình độ của tôi
- Loại.
- a range of colours — đủ các màu
- a wide range of prices — đủ loại giá
- (Quân sự) Tầm, tầm đạn; (không) tầm bay xa; (rađiô) tầm truyền đạt.
- within range — ở trong tầm đạn
- an airplane out of range — một máy bay ở người tầm đạn
- Sân tập bắn.
- Lò bếp.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Bãi cỏ rộng (để thả súc vật).
- Vùng.
- a wide range of meadows — một vùng đồng cỏ mênh mông
Ngoại động từ
sửarange ngoại động từ /ˈreɪndʒ/
- Sắp hàng; sắp xếp có thứ tự.
- Xếp loại.
- Đứng về phía.
- to range onself with someone — đứng về phía ai
- Đi khắp; đi dọc theo (bờ sông).
- to range the woods — đi khắp rừng
- (Quân sự) Bắn để tính tầm xa (của một mục tiêu).
- to range a gun on an enemy ship — bắn đại bác để tính tầm xa của một tàu địch
Chia động từ
sửarange
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to range | |||||
Phân từ hiện tại | ranging | |||||
Phân từ quá khứ | ranged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | range | range hoặc rangest¹ | ranges hoặc rangeth¹ | range | range | range |
Quá khứ | ranged | ranged hoặc rangedst¹ | ranged | ranged | ranged | ranged |
Tương lai | will/shall² range | will/shall range hoặc wilt/shalt¹ range | will/shall range | will/shall range | will/shall range | will/shall range |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | range | range hoặc rangest¹ | range | range | range | range |
Quá khứ | ranged | ranged | ranged | ranged | ranged | ranged |
Tương lai | were to range hoặc should range | were to range hoặc should range | were to range hoặc should range | were to range hoặc should range | were to range hoặc should range | were to range hoặc should range |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | range | — | let’s range | range | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửarange nội động từ /ˈreɪndʒ/
- Cùng một dãy với, nằm dọc theo.
- our house ranges with the next building — nhà chúng tôi cùng một dãy với toà nhà bên cạnh
- island that ranges along the mainland — đảo nằm dọc theo đất liền
- Đi khắp.
- to range over the country — đi khắp nước
- Lên xuống giữa hai mức.
- prices ranged between 40d and 45d — giá lên xuống từ 40 đến 45 đồng
- temperature ranging from ten thirtythree degrees — độ nhiệt lên xuống từ mười đến ba mươi ba độ
- Được thấy trong một vùng (cây, thú vật); được xếp vào loại.
- Gorki ranges with (among) the great writers — Góoc-ki được xếp vào loại các nhà văn lớn
- (Quân sự) Bắn xa được (đạn).
- the gun ranges over ten kilometers — khẩu đại bác ấy bắn xa trên mười kilômet
- the bullet ranged wide of the objective — viên đạn đã đi chệch xa mục tiêu
Chia động từ
sửarange
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to range | |||||
Phân từ hiện tại | ranging | |||||
Phân từ quá khứ | ranged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | range | range hoặc rangest¹ | ranges hoặc rangeth¹ | range | range | range |
Quá khứ | ranged | ranged hoặc rangedst¹ | ranged | ranged | ranged | ranged |
Tương lai | will/shall² range | will/shall range hoặc wilt/shalt¹ range | will/shall range | will/shall range | will/shall range | will/shall range |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | range | range hoặc rangest¹ | range | range | range | range |
Quá khứ | ranged | ranged | ranged | ranged | ranged | ranged |
Tương lai | were to range hoặc should range | were to range hoặc should range | were to range hoặc should range | were to range hoặc should range | were to range hoặc should range | were to range hoặc should range |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | range | — | let’s range | range | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "range", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)