Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
rặn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
za̰ʔn
˨˩
ʐa̰ŋ
˨˨
ɹaŋ
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɹan
˨˨
ɹa̰n
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𠡧
:
rướn
,
rấn
,
ráng
,
rắn
,
rớn
,
rán
,
rặn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ràn
rán
răn
rắn
rấn
ran
rạn
rằn
rân
rận
Động từ
rặn
Rán sức
làm cho cái gì ở trong
bụng
bật
ra
.
Rặn
đẻ.
Đi táo phải
rặn
nhiều.
Mất công nhọc nhằn để nói lên lời hoặc viết thành văn. (thtục):.
Rặn
mãi mà không được câu nào.
Tham khảo
sửa
"
rặn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)