rặn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ʔn˨˩ | ʐa̰ŋ˨˨ | ɹaŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹan˨˨ | ɹa̰n˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửarặn
- Rán sức làm cho cái gì ở trong bụng bật ra.
- Rặn đẻ.
- Đi táo phải rặn nhiều.
- Mất công nhọc nhằn để nói lên lời hoặc viết thành văn. (thtục):.
- Rặn mãi mà không được câu nào.
Tham khảo
sửa- "rặn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)