Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
za̰ʔn˨˩ʐa̰ŋ˨˨ɹaŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹan˨˨ɹa̰n˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

rặn

  1. Rán sức làm cho cái gì ở trong bụng bật ra.
    Rặn đẻ.
    Đi táo phải rặn nhiều.
    Mất công nhọc nhằn để nói lên lời hoặc viết thành văn. (thtục):.
    Rặn mãi mà không được câu nào.

Tham khảo

sửa