Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
danh từ
IPA: /ˈpɹəʊ.d͡ʒɛkt/ (Anh), /ˈpɹɒ.d͡ʒɛkt/ (Anh), /ˈpɹɑ.d͡ʒɛk̚t/ (Mỹ, Canada)
(tập tin)
  British Columbia, Canada (nam giới)
ngoại động từ, nội động từ
IPA: /pɹə.ˈd͡ʒɛkt/ (Anh), /pɹə.ˈd͡ʒɛk̚t/ (Mỹ, Canada)
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)
  British Columbia, Canada (nam giới)

Từ nguyên

sửa
danh từ
Từ tiếng Latinh prōiectum (“sự phóng ra”), từ prōiectus, động tính từ hoàn thành bị động của prōiciō (“phóng ra, mở rộng, đuổi ra”).

Danh từ

sửa

project (số nhiều projects)

  1. Kế hoạch, đề án, dự án.
    a new project for the development of agriculture — một bản dự án mới về phát triển nông nghiệp
  2. Công trình (nghiên cứu).
  3. Công cuộc lớn (đòi hỏi nhiều tiền, thiết bị, nhân lực).
  4. (  Mỹ; số nhiều) Khu vực quy hoạch làm khu dân cư thu nhập thấp.

Đồng nghĩa

sửa
khu dân cư thu nhập thấp

Từ liên hệ

sửa

Ngoại động từ

sửa

project ngoại động từ

  1. Phóng; chiếu ra.
    to project a missile — phóng một tên lửa
    to project a beam of light — chiếu ra một chùm sáng
  2. (Toán học) Chiếu.
    to project a line — chiếu một đường thẳng
  3. (Kinh tế học) Dự phóng, dự đoán.
  4. Đặt kế hoạch, thảo kế hoạch, làm đề án.
    to project a new water conservancy works — đặt kế hoạch cho một công trình thuỷ lợi mới
    to project oneself — hướng ý nghĩ (về tương lai...); hướng tâm trí (vào cái gì...)
    to project oneself into somebody's feeling — đặt mình vào tâm trạng của ai
  5. (tay) ra.

Chia động từ

sửa

Đồng nghĩa

sửa
dự phóng
dơ ra

Nội động từ

sửa

project nội động từ

  1. Nhô ra, lồi ra.
    a strip of land projects into the sea — một dải đất nhô ra biển
  2. (  Mỹ) Diễn đạt ý, diễn xuất rõ ý (làm cho người nghe, người xem nắm được ý mình).

Chia động từ

sửa

Đồng nghĩa

sửa
nhô ra

Tham khảo

sửa

Tiếng Hà Lan

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hà Lan (nam giới)

Danh từ

sửa
Dạng bình thường
Số ít project
Số nhiều projecten
Dạng giảm nhẹ
Số ít projectje
Số nhiều projectjes

project gt (số nhiều projecten, giảm nhẹ projectje gt)

  1. Kế hoạch, đề án, dự án.