khu dân cư
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xu˧˧ zən˧˧ kɨ˧˧ | kʰu˧˥ jəŋ˧˥ kɨ˧˥ | kʰu˧˧ jəŋ˧˧ kɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xu˧˥ ɟən˧˥ kɨ˧˥ | xu˧˥˧ ɟən˧˥˧ kɨ˧˥˧ |
Danh từ sửa
khu dân cư
- Nơi tập hợp người dân, hộ gia đình cư trú tập trung trong phạm vi một khu vực nhất định, bao gồm: Thôn, xóm, làng, bản, ấp, buôn, phum, sóc, khóm, tổ dân phố và đơn vị dân cư tương đương.