Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˧ ɲə̰ʔp˨˩tʰu˧˥ ɲə̰p˨˨tʰu˧˧ ɲəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˥ ɲəp˨˨tʰu˧˥ ɲə̰p˨˨tʰu˧˥˧ ɲə̰p˨˨

Danh từ

sửa

thu nhập

  1. Nhận tiền hoặc sản phẩm để chi dùng trong đời sống hàng ngày.
    Thu nhập có hơn trước vì chăn nuôi thêm..
    Thu nhập quốc dân..
    Toàn bộ những của cải và lợi nhuận do nền kinh tế của một nước tạo ra trong một thời gian nhất định, thường là một năm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa