Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ kuək˨˩kəwŋ˧˥ kuək˨˨kəwŋ˧˧ kuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ kuək˨˨kəwŋ˧˥˧ kuək˨˨

Danh từ

sửa

công cuộc

  1. Việc lớn có tính chất chung cho cả xã hội.
    công cuộc kháng chiến kiến quốc
    công cuộc xây dựng nước nhà
  2. Quá trình thực hiện một mục đích quan trongkế hoạch.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Công cuộc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)