Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈmɑʊnt/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

mount /ˈmɑʊnt/

  1. Núi ((thường) đặt trước danh từ riêng (viết tắt) Mt).
    Mt Everest — núi Ê-vơ-rét

Danh từ

sửa

mount /ˈmɑʊnt/

  1. Mép (viền quanh) bức tranh.
  2. Bìa (để) dán tranh.
  3. Khung, gọng, giá.
  4. Ngựa cưỡi.

Ngoại động từ

sửa

mount ngoại động từ /ˈmɑʊnt/

  1. Leo, trèo lên.
    to mount a hill — trèo lên một ngọn đồi
    to mount a ladder — trèo thang
  2. Cưỡi.
    to mount a horse — cưỡi ngựa
  3. Nâng lên, cất lên, đỡ lên, kéo lên, cho cưỡi lên.
  4. Đóng khung, lắp táp, cắm vào, dựng lên, đặt, sắp đặt, dán vào, đóng vào.
    to mount a diamond in platinum — găn một viên kim cương vào miếng bạch kim
    to mount a photograph — dán ảnh vào bìa cứng
    to mount a loom — lắp một cái máy dệt
    to mount a gun — đặt một khẩu súng
    to mount a play — dựng một vở kịch
  5. Mang, được trang bị.
    the fort mounts a hundred guns — pháo đài được trang bị một trăm khẩu súng
    quân to mount guard — làm nhiệm vụ canh gác
    mỹ to mount an attack — mở một cuộc tấn công
  6. Cho nhảy (cái) vật nuôi.

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

mount nội động từ /ˈmɑʊnt/

  1. Lên, cưỡi, trèo, leo.
    to mount on the scaffolf — lên đoạn đầu đài
    to mount on a horse — cưỡi trên mình ngựa
  2. Lên, bốc lên.
    blush mounts to face — mặt đỏ ửng lên
  3. Tăng lên.
    prices mount up every day — giá cả ngày càng tăng
    the struggle of the people against depotism and oppression mounts — cuộc đấu tranh của nhân dân chống chuyên chế và áp bức tăng lên

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa