đóng khung
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗawŋ˧˥ xuŋ˧˧ | ɗa̰wŋ˩˧ kʰuŋ˧˥ | ɗawŋ˧˥ kʰuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗawŋ˩˩ xuŋ˧˥ | ɗa̰wŋ˩˧ xuŋ˧˥˧ |
Động từ
sửađóng khung
- Giới hạn, hạn chế trong một phạm vi nhất định.
- Đóng khung vấn đề .
- Kiến thức đóng khung trong sách vở.
Tham khảo
sửa- "đóng khung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)