Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̰ʔwŋ˨˩ɣa̰wŋ˨˨ɣawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣawŋ˨˨ɣa̰wŋ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

gọng

  1. Bộ phận của một số đồ vật, cứngdài, có thể giương lên cụp xuống.
    Gọng vó .
    Gọng ô.
  2. Càng xe.
  3. Chân, càng cua, tôm.
    Chưa nóng nước đã đỏ gọng. (tục ngữ)

Tham khảo

sửa