Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨʔɨə˧˥jɨə˧˩˨jɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨ̰ə˩˧vɨə˧˩vɨ̰ə˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

vữa

  1. Hỗn hợp chất kết dính (vôi, ximăng, thạch cao, v. v. ) với cátnước để xây, trát.
    Thợ hồ trộn vữa.
    Vữa ximăng.

Tính từ

sửa

vữa

  1. Ở trạng thái không cònchất dẻo quánh nữa, bị phân rã rachảy nước, trong quá trình bị biến chất, bị phân huỷ.
    Cháo vữa.
    Trứng vữa lòng.
    Hồ dán bị vữa.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa