vữa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɨʔɨə˧˥ | jɨə˧˩˨ | jɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɨ̰ə˩˧ | vɨə˧˩ | vɨ̰ə˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửavữa
- Hỗn hợp chất kết dính (vôi, ximăng, thạch cao, v. v. ) với cát và nước để xây, trát.
- Thợ hồ trộn vữa.
- Vữa ximăng.
Tính từ
sửavữa
- Ở trạng thái không còn là chất dẻo quánh nữa, mà bị phân rã ra và chảy nước, trong quá trình bị biến chất, bị phân huỷ.
- Cháo vữa.
- Trứng vữa lòng.
- Hồ dán bị vữa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vữa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)