mồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̤wŋ˨˩ | məwŋ˧˧ | məwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məwŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTừ nguyên
sửaBắt nguồn từ từ tiếng Hán “孟” (âm Hán Việt: mạnh).
Danh từ
sửamồng
- Đặt trước các số thứ tự từ một đến mười đề làm tên gọi của mười ngày đầu tháng (thường là tháng trong nông lịch, đôi khi cũng dùng cho cả tháng trong lịch Gregorius). Từ mồng ở đây chỉ ra rằng ngày đó nằm trong thượng tuần của tháng. Tên của các ngày còn lại trong tháng, tức là các ngày nằm trong trung và hạ tuần của tháng, không có từ mồng trong đó.
- mồng một — ngày đầu tiên của tháng
- mồng hai — ngày thứ hai của tháng
- mồng mười — ngày thứ mười của tháng