low
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈloʊ/
Hoa Kỳ | [ˈloʊ] |
Tính từ
sửalow /ˈloʊ/
- Thấp, bé, lùn.
- a man of low stature — người thấp bé
- Thấp, cạn.
- at low water — lúc triều xuống
- Thấp bé, nhỏ.
- a low voice — tiếng nói khẽ
- Thấp, hạ, kém, chậm.
- to dell at low price — bán giá hạ
- to get low wages — được lương thấp
- low temperature — độ nhiệt thấp
- low speed — tốc độ chậm
- to have a low opinion of somebody — không trọng ai
- Thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèm mọn.
- all sorts of people, high and low — tất cả mọi hạng người từ kẻ sang cho đến người hèn
- a low fellow — một kẻ đê hèn
- Yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ.
- to be in a low state of health — trong tình trạng sức khoẻ t) có công suất nhỏ (máy)
Danh từ
sửalow /ˈloʊ/
Động từ
sửalow /ˈloʊ/
Chia động từ
sửalow
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to low | |||||
Phân từ hiện tại | lowing | |||||
Phân từ quá khứ | lowed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | low | low hoặc lowest¹ | lows hoặc loweth¹ | low | low | low |
Quá khứ | lowed | lowed hoặc lowedst¹ | lowed | lowed | lowed | lowed |
Tương lai | will/shall² low | will/shall low hoặc wilt/shalt¹ low | will/shall low | will/shall low | will/shall low | will/shall low |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | low | low hoặc lowest¹ | low | low | low | low |
Quá khứ | lowed | lowed | lowed | lowed | lowed | lowed |
Tương lai | were to low hoặc should low | were to low hoặc should low | were to low hoặc should low | were to low hoặc should low | were to low hoặc should low | were to low hoặc should low |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | low | — | let’s low | low | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửalow /ˈloʊ/
Nội động từ
sửalow nội động từ /ˈloʊ/
Chia động từ
sửalow
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to low | |||||
Phân từ hiện tại | lowing | |||||
Phân từ quá khứ | lowed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | low | low hoặc lowest¹ | lows hoặc loweth¹ | low | low | low |
Quá khứ | lowed | lowed hoặc lowedst¹ | lowed | lowed | lowed | lowed |
Tương lai | will/shall² low | will/shall low hoặc wilt/shalt¹ low | will/shall low | will/shall low | will/shall low | will/shall low |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | low | low hoặc lowest¹ | low | low | low | low |
Quá khứ | lowed | lowed | lowed | lowed | lowed | lowed |
Tương lai | were to low hoặc should low | were to low hoặc should low | were to low hoặc should low | were to low hoặc should low | were to low hoặc should low | were to low hoặc should low |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | low | — | let’s low | low | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửalow /ˈloʊ/
- Mức thấp, con số thấp.
- Số thấp nhất (ô tô).
- to put a car in low — gài số một
- Con bài thấp nhất.
- (Thể dục, thể thao) Tỷ số thấp nhất.
Tham khảo
sửa- "low", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)