khí thế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xi˧˥ tʰe˧˥ | kʰḭ˩˧ tʰḛ˩˧ | kʰi˧˥ tʰe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xi˩˩ tʰe˩˩ | xḭ˩˧ tʰḛ˩˧ |
Danh từ
sửa- Sức phát triển đang ở chiều hướng mạnh mẽ của sự vật.
- Khí thế cách mạng.
Tham khảo
sửa- "khí thế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)