Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
tên lửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ten˧˧ lɨ̰ə˧˩˧ten˧˥ lɨə˧˩˨təːŋ˧˧ lɨə˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ten˧˥ lɨə˧˩ten˧˥˧ lɨ̰ʔə˧˩

Danh từ

sửa

tên lửa

  1. Vật chứa chất cháy dùng để đẩy đi rất xa một viên đạn hoặc một vật chở nào đó.
    Phóng tên lửa bắn cháy máy bay địch.
    Tên lửa vũ trụ.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa