nhiệt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲiə̰ʔt˨˩ | ɲiə̰k˨˨ | ɲiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲiət˨˨ | ɲiə̰t˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “nhiệt”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửanhiệt
- Nguyên nhân làm tăng nhiệt độ của một vật, làm cho một vật nở ra, nóng chảy, bay hơi hoặc bị phân tích.
Tham khảo
sửa- "nhiệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)