ild
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | ild | ilden |
Số nhiều | ilder | ildene |
ild gđ
- Lửa, ngọn lửa.
- Det kom ild ut av vinduet i annen etasje.
- å bli herre over ilden — Chận đứng được ngọn lửa.
- å være så forskjellige som ild og vann — Khác nhau như nước với lửa.
- Ingen røyk uten ild. — Không có lửa sao có khói.
- å ri på gjennom ild og vann for noen — Sẵn sàng làm bất cứ việc gì vì ai.
- å gå i ilden for en sak — Hăng say làm một công việc.
- Đám lửa, lửa trại. De satt rundt ilden for å varme seg.
- å ha mange jern i ilden — Có nhiều việc phải làm cùng một lúc.
- å komme fra asken til ilden — Đi đến chỗ tệ hại hơn. Tránh vỏ dưa lại gặp vỏ dừa.
- Sự bắn, nổ súng. Hỏa pháo, hỏa lực.
- Soldatene åpnet ild.
- å komme under dobbeltild — Bị tấn công từ hai mặt.
- Cuộc chống chọi, phấn đấu, chiến đấu.
- Fotballandslaget skal i ilden mot Sverige i nesle uke.
- Sự khao khát, khát vọng.
- Predikanten forkynte Guds ord med ild i stemmen.
Phương ngữ khác
sửaTham khảo
sửa- "ild", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)