bật lửa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̰ʔt˨˩ lɨ̰ə˧˩˧ | ɓə̰k˨˨ lɨə˧˩˨ | ɓək˨˩˨ lɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓət˨˨ lɨə˧˩ | ɓə̰t˨˨ lɨə˧˩ | ɓə̰t˨˨ lɨ̰ʔə˧˩ |
Danh từ
sửabật lửa
- Dụng cụ nhỏ gồm một bánh xe khi xiết vào một viên đá lửa thì có lửa.
- Mua một cái bật lửa làm quà cho ông bạn nghiện thuốc lá.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "bật lửa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)