xước
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨək˧˥ | sɨə̰k˩˧ | sɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɨək˩˩ | sɨə̰k˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “xước”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từSửa đổi
xước
- Có vệt nhỏ trên bề mặt, do bị vật nhỏ và sắc quệt vào (thường nói về da).
- Gai cào xước da.
- Cốc thuỷ tinh bị xước nhiều chỗ.
Động từSửa đổi
xước
- (Ph.) Tước.
- (Ph.) Lật hai đầu mối khăn cho vểnh ngược lên (một lối quấn khăn trên đầu).
- Xước khăn đầu rìu.
- Cái khăn buộc xước trên đầu.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)