Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨək˧˥sɨə̰k˩˧sɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɨək˩˩sɨə̰k˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ sửa

xước

  1. vệt nhỏ trên bề mặt, do bị vật nhỏ và sắc quệt vào (thường nói về da).
    Gai cào xước da.
    Cốc thuỷ tinh bị xước nhiều chỗ.

Động từ sửa

xước

  1. (Ph.) Tước.
    Xước vỏ mía.
  2. (Ph.) Lật hai đầu mối khăn cho vểnh ngược lên (một lối quấn khăn trên đầu).
    Xước khăn đầu rìu.
    Cái khăn buộc xước trên đầu.

Tham khảo sửa