Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
lừ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
lɨ̤
˨˩
lɨ
˧˧
lɨ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
lɨ
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
矑
:
lờ
,
lừ
,
lư
庐
:
lừ
,
lư
籚
:
lờ
,
lừ
,
lư
閭
:
lừ
,
lơ
,
lư
盧
:
lứa
,
lừa
,
lợ
,
lô
,
lừ
,
lo
,
lu
,
lũ
,
lơ
,
lư
,
lua
,
lưa
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
lư
lũ
lu
lữ
Lự
lú
lù
lử
Lữ
Động từ
lừ
Nhìn
lặng lẽ
, không
chớp mắt
để
tỏ
ý không
bằng lòng
.
Thấy cha
lừ
mắt, lũ trẻ thôi nghịch bẩn ngay.
Tham khảo
sửa
"
lừ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[lɨ˧˨]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[lɨ˩]
Danh từ
sửa
lừ
con
lừa
.
ngày kia
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên