Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨ̤˨˩˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

lừ

  1. Nhìn lặng lẽ, không chớp mắt để tỏ ý không bằng lòng.
    Thấy cha lừ mắt, lũ trẻ thôi nghịch bẩn ngay.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

lừ

  1. con lừa.
  2. ngày kia.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên