Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miw˧˧mɨw˧˥mɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨw˧˥mɨw˧˥˧

Từ đồng âm

sửa

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

mưu

  1. Kế hoạch được tính toán, cân nhắc .
    Ông Trần Hưng Đạo cầm đầu, - Dùng mưu du kích đánh Tàu tan hoang. (Hồ Chí Minh)

Thành ngữ

sửa

Động từ

sửa

mưu

  1. Lo toan.
    Phải giúp đỡ nhau để mưu hạnh phúc chung (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

sửa