xiềng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
siə̤ŋ˨˩ | siəŋ˧˧ | siəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
siəŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửaxiềng
- Xích lớn có vòng sắt ở hai đầu để khoá chân tay người tù.
- Còn nghe tiếng gót nặng dây xiềng (Tố Hữu)
Tham khảo
sửa- "xiềng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)