handle
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhæn.dᵊl/
Hoa Kỳ | [ˈhæn.dᵊl] |
Danh từ
sửahandle /ˈhæn.dᵊl/
- Cán, tay cầm, móc quai.
- to carry a bucket by the handle — xách thùng ở quai
- (Nghĩa bóng) Điểm người ta có thể lợi dụng được.
- to give a handle to one's enemy — làm gì để cho kẻ thù có thể lợi dụng
- Chức tước, danh hiệu.
- to have a handle to one's name — có chức tước
Thành ngữ
sửa- to fly off the handle: (Thông tục) Mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình lình nổi nóng.
- handle off the face: (Đùa cợt) Cái mũi.
- up to the handle:
Ngoại động từ
sửahandle ngoại động từ /ˈhæn.dᵊl/
- Cầm, sờ mó.
- Vận dụng, sử dụng, điều khiển (bằng tay).
- to handle a machine — điều khiển máy
- Đối xử, đối đãi.
- to handle someone roughly — đối xử thô bạo với ai, ngược đãi ai
- Luận giải, nghiên cứu, bàn về (một vấn đề).
- Quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển (công việc, người... ).
- (Thương nghiệp) Buôn bán (một số mặt hàng... ).
Chia động từ
sửahandle
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to handle | |||||
Phân từ hiện tại | handling | |||||
Phân từ quá khứ | handled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | handle | handle hoặc handlest¹ | handles hoặc handleth¹ | handle | handle | handle |
Quá khứ | handled | handled hoặc handledst¹ | handled | handled | handled | handled |
Tương lai | will/shall² handle | will/shall handle hoặc wilt/shalt¹ handle | will/shall handle | will/shall handle | will/shall handle | will/shall handle |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | handle | handle hoặc handlest¹ | handle | handle | handle | handle |
Quá khứ | handled | handled | handled | handled | handled | handled |
Tương lai | were to handle hoặc should handle | were to handle hoặc should handle | were to handle hoặc should handle | were to handle hoặc should handle | were to handle hoặc should handle | were to handle hoặc should handle |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | handle | — | let’s handle | handle | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "handle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)