Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwa̰ːn˧˩˧ li˧˥kwaːŋ˧˩˨ lḭ˩˧waːŋ˨˩˦ li˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwaːn˧˩ li˩˩kwa̰ːʔn˧˩ lḭ˩˧

Động từ

sửa

quản

  1. Tổ chức, điều khiểntheo dõi thực hiện như đường lối của chính quyền quy định.
    Quản lý thị trường.
    Quản lý xí nghiệp..
  2. Giữ gìnsắp xếp.
    Quản lý hồ sơ và lý lịch cán bộ.
    Quản lý thư viện.

Tham khảo

sửa