due
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈduː/
Hoa Kỳ | [ˈduː] |
Danh từ
sửadue /ˈduː/
- Quyền được hưởng; cái được hưởng.
- to give somebody his due — cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng
- Món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả.
- to pay one's dues — trả nợ; trả cái mình phải trả
- to claim one's dues — đòi nợ
- (Số nhiều) Thuế.
- harbour dues — thuế bến
- (Số nhiều) Hội phí, đoàn phí.
- party dues — đảng phí
Thành ngữ
sửaTính từ
sửadue /ˈduː/
- Đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ... ).
- bill due on May 1st — hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5;
- to fall (become) due — đến kỳ phải trả, đến hạn
- Đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng.
- with due attention — với sự chú ý thích đáng
- in due from — theo đúng thể thức
- in due time — đúng giờ
- to have one's due reward — được phần thưởng xứng đáng
- after due consideration — sau khi có sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ
- Vì, do bởi, tại, nhờ có.
- it is due to him — tại hắn ta
- due to one's negligence — do cẩu thả, do lơ đễnh
- due to fog the boat arrived late — tại sương mù tàu đến chậm
- the discovery is due to Newton — nhờ có Niu-tơn mà có phát minh
- Phải đến, phải (theo kế hoạch, theo quy định... ).
- the train is due at two o'clock — xe lửa phải đến vào lúc hai giờ
- the train is due and overdue — xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi
- he is due to speak at the meeting tonight — anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay
- I'm due to start early — tôi phải khởi hành sớm
Phó từ
sửadue /ˈduː/
- Đúng.
- to go due north — đi đúng hướng bắc
Tham khảo
sửa- "due", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)