bóc lột
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓawk˧˥ lo̰ʔt˨˩ | ɓa̰wk˩˧ lo̰k˨˨ | ɓawk˧˥ lok˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓawk˩˩ lot˨˨ | ɓawk˩˩ lo̰t˨˨ | ɓa̰wk˩˧ lo̰t˨˨ |
Động từ
sửabóc lột
- Chiếm đoạt thành quả lao động của người khác bằng cách dựa vào quyền tư hữu về tư liệu sản xuất hoặc vào quyền hành, địa vị.
- Giai cấp bóc lột.
- Chế độ người bóc lột người.
- (Kng.) . Ăn lãi quá đáng; lợi dụng quá đáng.
- Bị bọn con buôn bóc lột.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bóc lột", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)