film
Tiếng Anh Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
- IPA: /fɪlm/, /ˈfɪ.ləm/ (miền Đông Bắc Anh)
Từ nguyên Sửa đổi
Từ tiếng Anh,
- enm:filme
- = màng; sợi nhỏ
- gem-proto:*filminją
- ine-proto:*pélno-mo = màng
- *pel- = che; da
- ine-proto:*pélno-mo = màng
- gem-proto:*filminją
- = màng; sợi nhỏ
Danh từ Sửa đổi
film (số nhiều films)
- Màng; mảng thuốc (trên phim ảnh, trên giấy ảnh...).
- Phim, phim ảnh, phim xi nê.
- (Số nhiều) Buổi chiếu bóng.
- Vảy cá (mắt).
- Màn sương mỏng.
- Sợi nhỏ, tơ nhỏ (của mạng nhện).
Đồng nghĩa Sửa đổi
- phim
Từ dẫn xuất Sửa đổi
Ngoại động từ Sửa đổi
film
- Phủ một lớp màng, che bằng một lớp màng.
- Che đi, làm mờ đi.
- Quay thành phim.
- to film one of Shakespeare's plays — quay một trong những vở kịch của Sếch-xpia thành phim
Chia động từ Sửa đổi
Bảng chia động từ của film
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to film | |||||
Phân từ hiện tại | filming | |||||
Phân từ quá khứ | filmed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | film | film hoặc filmest¹ | films hoặc filmeth¹ | film | film | film |
Quá khứ | filmed | filmed hoặc filmedst¹ | filmed | filmed | filmed | filmed |
Tương lai | will/shall² film | will/shall film hoặc wilt/shalt¹ film | will/shall film | will/shall film | will/shall film | will/shall film |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | film | film hoặc filmest¹ | film | film | film | film |
Quá khứ | filmed | filmed | filmed | filmed | filmed | filmed |
Tương lai | were to film hoặc should film | were to film hoặc should film | were to film hoặc should film | were to film hoặc should film | were to film hoặc should film | were to film hoặc should film |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | film | — | let’s film | film | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ Sửa đổi
film
Chia động từ Sửa đổi
Bảng chia động từ của film
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to film | |||||
Phân từ hiện tại | filming | |||||
Phân từ quá khứ | filmed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | film | film hoặc filmest¹ | films hoặc filmeth¹ | film | film | film |
Quá khứ | filmed | filmed hoặc filmedst¹ | filmed | filmed | filmed | filmed |
Tương lai | will/shall² film | will/shall film hoặc wilt/shalt¹ film | will/shall film | will/shall film | will/shall film | will/shall film |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | film | film hoặc filmest¹ | film | film | film | film |
Quá khứ | filmed | filmed | filmed | filmed | filmed | filmed |
Tương lai | were to film hoặc should film | were to film hoặc should film | were to film hoặc should film | were to film hoặc should film | were to film hoặc should film | were to film hoặc should film |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | film | — | let’s film | film | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo Sửa đổi
- "film". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Hà Lan Sửa đổi
Dạng bình thường | |
Số ít | film |
Số nhiều | films |
Dạng giảm nhẹ | |
Số ít | filmpje |
Số nhiều | filmpjes |
Danh từ Sửa đổi
Tiếng Pháp Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
film gđ
- Phim.
- Rouleau de film — cuộn phim
- Film en noir et blanc — phim trắng đen
- Film en couleurs — phim màu
- Film panoramique et stéréophonique — phim nổi màn ảnh rộng
- Film stéréoscopique — phim hình nổi
- Film stéréophonique — phim âm nổi
- Film documentaire — phim tài liệu
- Film de vulgarisation scientifique — phim phổ biến khoa học
- Film de science-fiction — phim khoa học viễn tưởng
- Film d'actualités — phim thời sự
- Film d'enseignement — phim giảng dạy
- Film d'animation — phim hoạt hình
- Film de court métrage — phim ngắn
- Film de long métrage — phim dài
- Film radiographique — phim chụp X quang
- Film chirurgical — phim giải phẫu
- Film muet — phim câm
- Film sonore — phim có âm thanh
- Film télévisé — phim truyền hình
- Điện ảnh.
- Histoire du film français — lịch sử học nền điện ảnh Pháp
- Màng.
- Un film d'huile — một màng dầu
- (Nghĩa bóng) Sự diễn biến.
- Le film des événements de la semaine — sự diễn biến thời sự trong tuần
Tham khảo Sửa đổi
- "film". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tây Ban Nha Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
film gđ (số nhiều films)
Đồng nghĩa Sửa đổi
- película gc
Tiếng Ý Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
film gđ kđ
Đồng nghĩa Sửa đổi
- pellicola gc