chủ thể
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửachủ thể
- Bộ phận chính, giữ vai trò chủ đạo.
- Vai trò chủ thể.
- Dân tộc Kinh là dân tộc chủ thể ở Việt Nam.
- Con người với tư cách là một sinh vật có ý thức và ý chí, trong quan hệ đối lập với thế giới bên ngoài (gọi là khách thể).
- Chủ thể nhận thức.
- Chủ thể sáng tạo.
- Phân biệt giữa chủ thể và khách thể.
- Đối tượng gây ra hành động, trong quan hệ đối lập với đối tượng bị sự chi phối của hành động (gọi là khách thể).
- Chủ thể hành động.
- Người là đối tượng sở hữu, chịu trách nhiệm chính của một vấn đề có tính pháp lý.
- Chủ thể của bản hợp đồng.
- Chủ thể kinh doanh.
Từ liên hệ
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- “chủ thể”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam