động tác
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔwŋ˨˩ taːk˧˥ | ɗə̰wŋ˨˨ ta̰ːk˩˧ | ɗəwŋ˨˩˨ taːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˨˨ taːk˩˩ | ɗə̰wŋ˨˨ taːk˩˩ | ɗə̰wŋ˨˨ ta̰ːk˩˧ |
Danh từSửa đổi
động tác
- Sự cử động một cách có ý thức làm thay đổi vị trí, tư thế của cơ thể hoặc bộ phận cơ thể.
- Động tác thể dục.
- Làm động tác giả để đánh lừa đối phương.
Tham khảoSửa đổi
- "động tác". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)