fois
Tiếng Pháp
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
fois /fwa/ |
fois /fwa/ |
fois gc
- Lần, lượt, phen.
- Une fois — một lần
- Maintes fois — đôi phen
- Deux fois plus grand — hai lần lớn hơn
- à la fois — đồng thời
- d’autres fois — trong trường hợp khác
- des fois — (thông tục) có khi, họa chăng
- des fois que — (thông tục) trong trường hợp mà
- ne pas se faire dire deux fois — xem dire
- toutes les fois que — trong những trường hợp mà
- une bonne fois; une fois pour toutes — chỉ một lần thôi, dứt khoát
- une fois — có một lần
- une fois que — khi mà đã
- vu une fois, cru cent fois — bắt được một lần ngờ vực suốt đời
- y regarder à deux (à plusieurs) fois — suy nghĩ kỹ trước khi bắt tay làm
Từ đồng âm
sửa- Foi, foie
Tham khảo
sửa- "fois", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)