porter
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɔr.tɜː/
Danh từ
sửaporter /ˈpɔr.tɜː/
- Người khuân vác hành lí (ở khách sạn).
- Người chuyển bệnh nhân (trong bệnh viện).
- Người gác cổng.
- Rượu bia đen.
Tham khảo
sửa- "porter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pɔʁ.te/
Ngoại động từ
sửaporter ngoại động từ /pɔʁ.te/
- Mang, vác, cầm; đội; ẵm...
- Porter un paquet sur ses épaules — vác một bọc trên vai
- Porter dans son cœur — mang trong lòng
- Porter une somme — mang theo một số tiền
- Đem, chuyển, đưa, đặt...
- Porter des denrées au marché — đem thực phẩm đi chợ
- Porter un verre à ses lèvres — đưa cốc lên môi
- Porter ses regards — đưa mắt nhìn
- Porter l’affaire devant le tribunal — đưa việc ra tòa
- Porter un nom sur la liste — ghi một tên vào danh sách
- Porter la main à — đặt tay vào
- Porter un coup de poing — cho một quả đấm
- Porter un ordre — chuyển một lệnh
- Porter un jugement — đưa ra một nhận định
- Mặc, đeo, đội, đi...
- Porter un costume bleu — mặc bộ quần áo xanh
- Porter une cravate — đeo ca vát
- Porter un chapeau — đội mũ
- Porter des souliers noirs — đi giày đen
- Sản xuất.
- terre qui porte du blé — đất sản xuất lúa mì
- Chịu đựng.
- Porter son malheur — chịu đựng nỗi bất hạnh
- Xúi, xui giục.
- Porter quelqu'un au mal — xúi ai làm bậy
Nội động từ
sửaporter nội động từ /pɔʁ.te/
- Dựa trên, kê trên.
- Va phải, đập phải.
- Sa tête a porté contre une roche — đầu nó va phải một tảng đá
- Đạt tới.
- Có mang.
- (Hàng hải) Hướng về.
- Có hiệu lực.
- Nói về, bàn về.
- la nuit porte conseil — ban đêm nghĩ được chín chắn hơn; ban đêm nghĩ được nhiều mưu kế
- porter à la connaissance — báo cho biết
- porter amitié à quelqu'un — mến ai
- porter atteinte à — làm tổn thương, phạm đến
- porter aux nues — xem nues
- porter bien le vin — uống nhiều không say
- porter bien son âge — già dẻo dai+ đúng với tuổi
- porter bonheur — đem lại may mắn
- porter des cornes — xem corne
- porter des fers — bị cầm tù
- porter en terre — đem chôn
- porter envie — ghen ghét
- porter la main sur quelqu'un — xem main
- porter la parole — xem parole
- porter la peine d’une faute — làm sai thì bị phạt
- porter la robe — làm thẩm phán
- porter la soutane — đi tu
- porter la tête haute — ngẩng mặt (không hổ thẹn)
- porter l’épée — làm võ quan
- porter le poids des affaires — xem poids
- porter le poids des ans — già nua tuổi tác
- porter les armes — là quân nhân
- porter malheur — xem malheur
- porter pavillon — treo cờ (nước nào)
- porter préjudice — làm hại
- porter quelqu'un dans son cœur — yêu thương ai
- porter respect à quelqu'un — kính trọng ai
- porter ses pas en un lieu — đi đến nơi nào
- porter témoignage — làm chứng
- porter un beau nom — con nhà danh giá
- porter un coup à — làm hại
- porter une santé — uống rượu chúc sức khoẻ (ai)
- porter un toast — nâng cốc chúc (ai)
Tham khảo
sửa- "porter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)