Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈpɔr.tɜː/

Danh từ

sửa

porter /ˈpɔr.tɜː/

  1. Người khuân vác hành lí (ở khách sạn).
  2. Người chuyển bệnh nhân (trong bệnh viện).
  3. Người gác cổng.
  4. Rượu bia đen.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /pɔʁ.te/

Ngoại động từ

sửa

porter ngoại động từ /pɔʁ.te/

  1. Mang, vác, cầm; đội; ẵm...
    Porter un paquet sur ses épaules — vác một bọc trên vai
    Porter dans son cœur — mang trong lòng
    Porter une somme — mang theo một số tiền
  2. Đem, chuyển, đưa, đặt...
    Porter des denrées au marché — đem thực phẩm đi chợ
    Porter un verre à ses lèvres — đưa cốc lên môi
    Porter ses regards — đưa mắt nhìn
    Porter l’affaire devant le tribunal — đưa việc ra tòa
    Porter un nom sur la liste — ghi một tên vào danh sách
    Porter la main à — đặt tay vào
    Porter un coup de poing — cho một quả đấm
    Porter un ordre — chuyển một lệnh
    Porter un jugement — đưa ra một nhận định
  3. Mặc, đeo, đội, đi...
    Porter un costume bleu — mặc bộ quần áo xanh
    Porter une cravate — đeo ca vát
    Porter un chapeau — đội mũ
    Porter des souliers noirs — đi giày đen
  4. Sản xuất.
    terre qui porte du blé — đất sản xuất lúa mì
  5. Chịu đựng.
    Porter son malheur — chịu đựng nỗi bất hạnh
  6. Xúi, xui giục.
    Porter quelqu'un au mal — xúi ai làm bậy

Nội động từ

sửa

porter nội động từ /pɔʁ.te/

  1. Dựa trên, trên.
  2. Va phải, đập phải.
    Sa tête a porté contre une roche — đầu nó va phải một tảng đá
  3. Đạt tới.
  4. Có mang.
  5. (Hàng hải) Hướng về.
  6. hiệu lực.
  7. Nói về, bàn về.
    la nuit porte conseil — ban đêm nghĩ được chín chắn hơn; ban đêm nghĩ được nhiều mưu kế
    porter à la connaissance — báo cho biết
    porter amitié à quelqu'un — mến ai
    porter atteinte à — làm tổn thương, phạm đến
    porter aux nues — xem nues
    porter bien le vin — uống nhiều không say
    porter bien son âge — già dẻo dai+ đúng với tuổi
    porter bonheur — đem lại may mắn
    porter des cornes — xem corne
    porter des fers — bị cầm tù
    porter en terre — đem chôn
    porter envie — ghen ghét
    porter la main sur quelqu'un — xem main
    porter la parole — xem parole
    porter la peine d’une faute — làm sai thì bị phạt
    porter la robe — làm thẩm phán
    porter la soutane — đi tu
    porter la tête haute — ngẩng mặt (không hổ thẹn)
    porter l’épée — làm võ quan
    porter le poids des affaires — xem poids
    porter le poids des ans — già nua tuổi tác
    porter les armes — là quân nhân
    porter malheur — xem malheur
    porter pavillon — treo cờ (nước nào)
    porter préjudice — làm hại
    porter quelqu'un dans son cœur — yêu thương ai
    porter respect à quelqu'un — kính trọng ai
    porter ses pas en un lieu — đi đến nơi nào
    porter témoignage — làm chứng
    porter un beau nom — con nhà danh giá
    porter un coup à — làm hại
    porter une santé — uống rượu chúc sức khoẻ (ai)
    porter un toast — nâng cốc chúc (ai)

Tham khảo

sửa