phen
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fɛn˧˧ | fɛŋ˧˥ | fɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fɛn˧˥ | fɛn˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaphen
- Lần, lượt.
- Nắng mưa đã biết mấy phen đổi đời (Truyện Kiều)
- Bị bắt năm sáu phen rồi mà vẫn cứ ăn cắp.
Tham khảo
sửa- "phen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)