Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓo̰ʔn˨˩ɓo̰ŋ˨˨ɓoŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓon˨˨ɓo̰n˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

bộn

  1. Nhiều lắm.
    Câu được bộn cá.
    Ông ta đã bộn tuổi
  2. Bận bịu.
    Công việc bộn, không thể đi thăm bạn
  3. Ngổn ngang.
    Đồ đạc bộn trong phòng.

Tham khảo

sửa