Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨəŋ˧˥ viw˧˥jɨə̰ŋ˩˧ jḭw˩˧jɨəŋ˧˥ jiw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨəŋ˩˩ viw˩˩vɨə̰ŋ˩˧ vḭw˩˧

Động từ

sửa

vướng víu

  1. Vướng nhiều, làm cản trở (nói khái quát)
    Dây dợ lằng nhằng, vướng víu.
    Con cái vướng víu, không đi đâu được.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Vướng víu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam