po
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửapo số nhiều pos /pouz/
- Muấy áu át[poutʃ].
Ngoại động từ
sửapo ngoại động từ
Ngoại động từ
sửapo ngoại động từ
- (+ into) Thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì).
- Giẫm nát (cỏ... ); giẫm lầy (đất... ) (ngựa... ).
- Săn trộm, câu trộm.
- to po hares — săn trộm thỏ rừng
- Xâm phạm (tài sản người khác).
- (Thể dục, thể thao) Đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội.
- Dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua... ).
Nội động từ
sửapo nội động từ
- Bị giẫm lầy (đất).
- Săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm... ).
- Xâm phạm.
- to po on a neighbour's land — xâm phạm đất đai của người bên cạnh
- (Thể dục, thể thao) Đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt).
- Dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua... ).
Tham khảo
sửa- "po", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tà Mun
sửaTừ nguyên
sửaCùng gốc với tiếng Chơ Ro por.
Danh từ
sửapo
- cơm.
Tham khảo
sửa- Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.
Tiếng Tây Yugur
sửaĐại từ
sửapo
- cái này, điều này, việc này.