chật hẹp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ʔt˨˩ hɛ̰ʔp˨˩ | ʨə̰k˨˨ hɛ̰p˨˨ | ʨək˨˩˨ hɛp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨət˨˨ hɛp˨˨ | ʨə̰t˨˨ hɛ̰p˨˨ |
Tính từ
sửachật hẹp
- Vừa chật vừa hẹp.
- Đường sá chật hẹp.
- Căn phòng chật hẹp.
- Có phạm vi quá hẹp do những hạn chế của bản thân.
- Khuôn khổ chật hẹp của bài báo.
- Ý nghĩ chật hẹp.
Trái nghĩa
sửa- (Nghĩa 1) rộng rãi
Tham khảo
sửa- Chật hẹp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam