Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔt˨˩ hɛ̰ʔp˨˩ʨə̰k˨˨ hɛ̰p˨˨ʨək˨˩˨ hɛp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨət˨˨ hɛp˨˨ʨə̰t˨˨ hɛ̰p˨˨

Tính từ

sửa

chật hẹp

  1. Vừa chật vừa hẹp.
    Đường sá chật hẹp.
    Căn phòng chật hẹp.
  2. phạm vi quá hẹp do những hạn chế của bản thân.
    Khuôn khổ chật hẹp của bài báo.
    Ý nghĩ chật hẹp.

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Chật hẹp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam