Từ ghép giữa chim + cánh + cụt.
(loại từ con) chim cánh cụt
- Loài chim biển không biết bay, sống ở Nam bán cầu, lông màu đen và trắng, chân có màng, cánh như mái chèo dùng để bơi, có thể đi thẳng mình bằng hai chân.
Loài chim biển không biết bay
- Tiếng Ả Rập: بطريق gđ (biṭrīq)
- Tiếng Afrikaans: pikkewyn
- Tiếng Albani: pinguin gđ
- Tiếng Anh: penguin (en)
- Tiếng Aragon: pingüino gđ
- Tiếng Armenia: պինգվին (pingvin), անթեւուկ (antʿewuk)
- Tiếng Assam: পেঙ্গুইন (peṅguin)
- Tiếng Asturias: pingüín gđ
- Tiếng Azerbaijan: pinqvin
- Tiếng Ba Lan: pingwin gđ, bezlotek gđ
- Tiếng Ba Tư: پنگوئن (pangu'an)
- Tiếng Basque: pinguino
- Tiếng Iceland: mörgæs gc
- Tiếng Belarus: пінгвін gđ (pinhvin)
- Tiếng Bengal: পেঙ্গুইন (peṅguin)
- Tiếng Bồ Đào Nha: pinguim gđ
- Tiếng Bulgari: пингвин gđ (pingvin)
- Tiếng Catalan: pingüí gđ
- Tiếng Dhivehi: ޕެންގުއިން (pen̊guin̊)
- Tiếng Do Thái: פינגוין gđ (pingvín)
- Tiếng Duy Ngô Nhĩ: پىنگېۋىن (pin'gëwin)
- Tiếng Đan Mạch: pingvin
- Tiếng Đức: Pinguin gđ
- Tiếng Erzya: эймацей (ejmaćej)
- Tiếng Estonia: pingviin
- Tiếng Faroe: pingvin gc
- Tiếng Galicia: pingüín gđ
- Tiếng Gruzia: პინგვინი (ṗingvini)
- Tiếng Gujarat: પેંગ્વિન (peṅgvin)
- Tiếng Hạ Đức: Pinguien gđ
- Tiếng Hà Lan: pinguïn gđ, vetgans gc
- Tiếng Hawaii: penekuina, manuhelekū
- Tiếng Hindi: पेंगुइन (peṅguin)
- Tiếng Hungary: pingvin
- Tiếng Hy Lạp: πιγκουίνος gđ (pigkouínos)
- Tiếng Ido: pinguino
- Tiếng Indonesia: pinguin
- Tiếng Ireland: piongain gc
- Tiếng Kazakh: пингвин (piñvin)
- Tiếng Khmer: ភេនឃ្វីន (pheinkhviin)
- Tiếng Kyrgyz: пингвин (pingvin), карабат (karabat)
- Tiếng Lào: ນົກຄໍກ່ານ (nok khǭ kān), ຫ່ານຢິ່ງຢີ້ (hān ying yī)
- Tiếng Latvia: pingvīns gđ
- Tiếng Litva: pingvinas gđ
- Tiếng Mã Lai: penguin
- Tiếng Macedoni: пингвин gđ (pingvin)
- Tiếng Malta: pengwin gđ
- Tiếng Miến Điện: ပင်ဂွင် (panggwang)
- Tiếng Mông Cổ: оцон шувуу (ocon šuvuu), пингвин (pingvin)
- Tiếng Na Uy:
- Tiếng Nahuatl:
- Tiếng Navajo: tsídii naʼałkʼaiʼí
- Tiếng Nga: пингвин gđ (pingvin)
- Tiếng Nhật: ペンギン (pengin), 人鳥 (じんちょう, jinchō), 企鵝 (きが, kiga)
- Tiếng Norman: pîngouîn gđ
- Tiếng Pashtun: پنګوين gđ (pangwín)
- Tiếng Pháp: manchot gđ, pingouin gđ (không chính thức)
- Tiếng Phần Lan: pingviini
- Quốc tế ngữ: pingveno
- Tiếng Rumani: pinguin gđ
- Tiếng Séc: tučňák gđ
- Tiếng Serbia-Croatia:
- Tiếng Slovak: tučniak gđ
- Tiếng Slovene: pingvin gđ
- Tiếng Tagalog: pingguwino
- Tiếng Tajik: пингвин (pingvin)
- Tiếng Tatar: пингвин (pingwin)
- Tiếng Tây Ban Nha: pingüino gđ
- Tiếng Thái: เพนกวิน (pen-gwîn)
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: penguen
- Tiếng Thụy Điển: pingvin
- Tiếng Triều Tiên: 펭귄 (penggwin)
- Tiếng Tráng: gingoz
- Tiếng Trung Quốc:
- Tiếng Turkmen: pingwin
- Tiếng Ukraina: пінгвін gđ (pinhvin)
- Tiếng Urdu: پنگوئن (penguin)
- Tiếng Uzbek: pingvin
- Tiếng Volapük: pinguen
- Tiếng Wales: pengwin gđ
- Tiếng Ý: pinguino gđ
- Tiếng Yiddish: פּינגווין gđ (pingvin)
|
- Chim cánh cụt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam