Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
Một con chim cánh cụt.

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa chim +‎ cánh +‎ cụt.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨim˧˧ kajŋ˧˥ kṵʔt˨˩ʨim˧˥ ka̰n˩˧ kṵk˨˨ʨim˧˧ kan˧˥ kuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨim˧˥ kajŋ˩˩ kut˨˨ʨim˧˥ kajŋ˩˩ kṵt˨˨ʨim˧˥˧ ka̰jŋ˩˧ kṵt˨˨

Danh từ

sửa

(loại từ con) chim cánh cụt

  1. Loài chim biển không biết bay, sống ở Nam bán cầu, lông màu đentrắng, chânmàng, cánh như mái chèo dùng để bơi, có thể đi thẳng mình bằng hai chân.

Đồng nghĩa

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Chim cánh cụt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam