dòm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ̤m˨˩ | jɔm˧˧ | jɔm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔm˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửadòm
- Nhìn qua khe hở, chỗ hổng.
- Hé cửa dòm vào.
- Từ trong hang dòm ra.
- Nhìn để dò xét, để tìm cái gì.
- Dòm khắp các xó xỉnh.
- Dòm trước dòm sau.
- (Ph.) . Trông một cách chú ý; nhìn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dòm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)