Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔt˨˩kə̰k˨˨kək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kət˨˨kə̰t˨˨

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cật

  1. Phần thân người ở giữa lưng.
    No cơm, ấm cật, dậm dật mọi nơi. (ca dao)
  2. Quả thận của động vật; bầu dục.
    Cật lợn.
  3. Phần cứngngoài của thân cây tre, cây hóp.
    Lấy cật tre làm nẹp phên.

Tính từ sửa

cật

  1. Nói tre đã già, có cật rắn.
    Tre cật.

Tham khảo sửa